Thông báo về việc ban hành quyết định công nhận kết quả điểm rèn luyện năm học 2023-2024

Thứ hai - 25/11/2024 07:51

Thông báo về việc ban hành quyết định công nhận kết quả điểm rèn luyện năm học 2023-2024

THÔNG BÁO VỀ VIỆC BAN HÀNH QUYẾT ĐỊNH CÔNG NHẬN KẾT QUẢ ĐIỂM RÈN LUYỆN NĂM HỌC 2023-2024

I. Phòng QLĐT&CTSV thông báo ban hành Quyết định công nhận kết quả điểm rèn luyện Tổng kết năm học 2023-2024.

II. Đối tượng đánh giá: Sinh viên đại học chính quy các khóa tuyển sinh năm 2023 (tất cả các ngành), năm 2022 (tất cả các ngành), năm 2021 (tất cả các ngành), năm 2020 (tất cả các ngành), năm 2019 (ngành Kiến trúc, Dược học).

III. Kết quả:

1. Bảng kết quả tổng kết điểm năm học 2023-2024

                  

                  Xếp loại

 

 

Tổng số/tỷ lệ%

Xuất sắc

(90 - 100)

Tốt

(80 - 89)

Khá

(65 - 79)

Trung bình

(50 - 64)

Yếu

(35 - 49)

Kém
(dưới 35)

Ghi chú

Tổng sinh viên

3013

111

303

1077

919

199

404

 

Tỷ lệ %

100.0%

3.7%

10.1%

35.7%

30.5%

6.6%

13.4%

 

 

2. Bảng kết quả chi tiết điểm rèn luyện năm học 2023-2034 (danh sách chi tiết): Theo đường link https://docs.google.com/spreadsheets/d/1oB8AcPbGOqW_o56LKvar7T23F30Kf_9L/edit?gid=504603088#gid=504603088

STT

Ngành

Sĩ  số /

Tỷ lệ %

Xuất sắc

(90 - 100)

Tốt

(80 - 89)

Khá

(65 - 79)

Trung bình

(50 - 64)

Yếu

(35 - 49)

Kém
(dưới 35)

Ghi chú

Tài chính ngân hàng

143

1

11

29

73

13

16

 

100.0%

0.7%

7.7%

20.3%

51.0%

9.1%

11.2%

 

Công nghệ thực phẩm

63

1

12

20

24

5

1

 

100.0%

1.6%

19.0%

31.7%

38.1%

7.9%

1.6%

 

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

99

0

0

33

54

4

8

 

100.0%

0.0%

0.0%

33.3%

54.5%

4.0%

8.1%

 

Dược học

139

13

27

66

24

5

4

 

100.0%

9.4%

19.4%

47.5%

17.3%

3.6%

2.9%

 

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

189

9

46

82

26

8

18

 

100.0%

4.8%

24.3%

43.4%

13.8%

4.2%

9.5%

 

Kiến trúc

64

0

5

51

5

0

3

 

100.0%

0.0%

7.8%

79.7%

7.8%

0.0%

4.7%

 

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

67

0

16

29

9

4

9

 

100.0%

0.0%

23.9%

43.3%

13.4%

6.0%

13.4%

 

Ngôn ngữ Anh

199

12

22

49

83

18

15

 

100.0%

6.0%

11.1%

24.6%

41.7%

9.0%

7.5%

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

409

2

27

128

129

39

84

 

100.0%

0.5%

6.6%

31.3%

31.5%

9.5%

20.5%

 

10 

Xã hội học

40

5

10

20

2

0

3

 

100.0%

12.5%

25.0%

50.0%

5.0%

0.0%

7.5%

 

11 

Việt Nam học

15

2

0

7

3

1

2

 

100.0%

13.3%

0.0%

46.7%

20.0%

6.7%

13.3%

 

12 

Kế toán

257

3

16

131

71

13

23

 

100.0%

1.2%

6.2%

51.0%

27.6%

5.1%

8.9%

 

13 

Luật kinh tế

238

21

22

105

39

8

43

 

100.0%

8.8%

9.2%

44.1%

16.4%

3.4%

18.1%

 

14 

Hàn Quốc học

73

0

10

41

5

12

5

 

100.0%

0.0%

13.7%

56.2%

6.8%

16.4%

6.8%

 

15 

Nhật Bản học

50

0

1

17

10

11

11

 

100.0%

0.0%

2.0%

34.0%

20.0%

22.0%

22.0%

 

16 

Công nghệ thông tin

370

32

38

115

112

16

57

 

100.0%

8.6%

10.3%

31.1%

30.3%

4.3%

15.4%

 

17 

Quản trị kinh doanh

598

10

40

154

250

42

102

 

100.0%

1.7%

6.7%

25.8%

41.8%

7.0%

17.1%

 

Tổng cộng

3013

111

303

1077

919

199

404

 

Tỉ lệ %

100.0%

3.7%

10.1%

35.7%

30.5%

6.6%

13.4%

 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Icon-Zalo Zalo Icon-Messager Messenger Icon-Youtube Youtube Icon-Instagram Maps
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây