Thông báo về việc ban hành quyết định công nhận kết quả điểm rèn luyện năm học 2023-2024
THÔNG BÁO VỀ VIỆC BAN HÀNH QUYẾT ĐỊNH CÔNG NHẬN KẾT QUẢ ĐIỂM RÈN LUYỆN NĂM HỌC 2023-2024
I. Phòng QLĐT&CTSV thông báo ban hành Quyết định công nhận kết quả điểm rèn luyện Tổng kết năm học 2023-2024.
II. Đối tượng đánh giá: Sinh viên đại học chính quy các khóa tuyển sinh năm 2023 (tất cả các ngành), năm 2022 (tất cả các ngành), năm 2021 (tất cả các ngành), năm 2020 (tất cả các ngành), năm 2019 (ngành Kiến trúc, Dược học).
III. Kết quả:
1. Bảng kết quả tổng kết điểm năm học 2023-2024
Xếp loại
Tổng số/tỷ lệ% |
Xuất sắc (90 - 100) |
Tốt (80 - 89) |
Khá (65 - 79) |
Trung bình (50 - 64) |
Yếu (35 - 49) |
Kém |
Ghi chú |
|
Tổng sinh viên |
3013 |
111 |
303 |
1077 |
919 |
199 |
404 |
|
Tỷ lệ % |
100.0% |
3.7% |
10.1% |
35.7% |
30.5% |
6.6% |
13.4% |
|
2. Bảng kết quả chi tiết điểm rèn luyện năm học 2023-2034 (danh sách chi tiết): Theo đường link https://docs.google.com/spreadsheets/d/1oB8AcPbGOqW_o56LKvar7T23F30Kf_9L/edit?gid=504603088#gid=504603088
STT |
Ngành |
Sĩ số / Tỷ lệ % |
Xuất sắc (90 - 100) |
Tốt (80 - 89) |
Khá (65 - 79) |
Trung bình (50 - 64) |
Yếu (35 - 49) |
Kém |
Ghi chú |
1 |
Tài chính ngân hàng |
143 |
1 |
11 |
29 |
73 |
13 |
16 |
|
100.0% |
0.7% |
7.7% |
20.3% |
51.0% |
9.1% |
11.2% |
|
||
2 |
Công nghệ thực phẩm |
63 |
1 |
12 |
20 |
24 |
5 |
1 |
|
100.0% |
1.6% |
19.0% |
31.7% |
38.1% |
7.9% |
1.6% |
|
||
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
99 |
0 |
0 |
33 |
54 |
4 |
8 |
|
100.0% |
0.0% |
0.0% |
33.3% |
54.5% |
4.0% |
8.1% |
|
||
4 |
Dược học |
139 |
13 |
27 |
66 |
24 |
5 |
4 |
|
100.0% |
9.4% |
19.4% |
47.5% |
17.3% |
3.6% |
2.9% |
|
||
5 |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng |
189 |
9 |
46 |
82 |
26 |
8 |
18 |
|
100.0% |
4.8% |
24.3% |
43.4% |
13.8% |
4.2% |
9.5% |
|
||
6 |
Kiến trúc |
64 |
0 |
5 |
51 |
5 |
0 |
3 |
|
100.0% |
0.0% |
7.8% |
79.7% |
7.8% |
0.0% |
4.7% |
|
||
7 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
67 |
0 |
16 |
29 |
9 |
4 |
9 |
|
100.0% |
0.0% |
23.9% |
43.3% |
13.4% |
6.0% |
13.4% |
|
||
8 |
Ngôn ngữ Anh |
199 |
12 |
22 |
49 |
83 |
18 |
15 |
|
100.0% |
6.0% |
11.1% |
24.6% |
41.7% |
9.0% |
7.5% |
|
||
9 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
409 |
2 |
27 |
128 |
129 |
39 |
84 |
|
100.0% |
0.5% |
6.6% |
31.3% |
31.5% |
9.5% |
20.5% |
|
||
10 |
Xã hội học |
40 |
5 |
10 |
20 |
2 |
0 |
3 |
|
100.0% |
12.5% |
25.0% |
50.0% |
5.0% |
0.0% |
7.5% |
|
||
11 |
Việt Nam học |
15 |
2 |
0 |
7 |
3 |
1 |
2 |
|
100.0% |
13.3% |
0.0% |
46.7% |
20.0% |
6.7% |
13.3% |
|
||
12 |
Kế toán |
257 |
3 |
16 |
131 |
71 |
13 |
23 |
|
100.0% |
1.2% |
6.2% |
51.0% |
27.6% |
5.1% |
8.9% |
|
||
13 |
Luật kinh tế |
238 |
21 |
22 |
105 |
39 |
8 |
43 |
|
100.0% |
8.8% |
9.2% |
44.1% |
16.4% |
3.4% |
18.1% |
|
||
14 |
Hàn Quốc học |
73 |
0 |
10 |
41 |
5 |
12 |
5 |
|
100.0% |
0.0% |
13.7% |
56.2% |
6.8% |
16.4% |
6.8% |
|
||
15 |
Nhật Bản học |
50 |
0 |
1 |
17 |
10 |
11 |
11 |
|
100.0% |
0.0% |
2.0% |
34.0% |
20.0% |
22.0% |
22.0% |
|
||
16 |
Công nghệ thông tin |
370 |
32 |
38 |
115 |
112 |
16 |
57 |
|
100.0% |
8.6% |
10.3% |
31.1% |
30.3% |
4.3% |
15.4% |
|
||
17 |
Quản trị kinh doanh |
598 |
10 |
40 |
154 |
250 |
42 |
102 |
|
100.0% |
1.7% |
6.7% |
25.8% |
41.8% |
7.0% |
17.1% |
|
||
Tổng cộng |
3013 |
111 |
303 |
1077 |
919 |
199 |
404 |
|
|
Tỉ lệ % |
100.0% |
3.7% |
10.1% |
35.7% |
30.5% |
6.6% |
13.4% |
|
Tác giả: Ngọc Mai Nguyễn Thị
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Thứ ba - 25/03/2025 12:03
Thứ ba - 25/03/2025 08:03
Thứ hai - 24/03/2025 10:03
Thứ bảy - 22/03/2025 16:03
Thứ sáu - 21/03/2025 16:03
Thứ tư - 19/03/2025 17:03